Đề cương kiểm tra giữa kỳ I môn Tin học 12 CS – KNTT
ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN TIN HỌC 12 CS
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ được chọn một phương án.
Câu 1. (CD1.B1.NB1) Trí tuệ nhân tạo (AI) là gì?
A. Hệ thống máy tính có khả năng thực hiện các nhiệm vụ thông minh như con người.
B. Một loại phần mềm chống vi-rút.
C. Công cụ lập trình đơn giản.
D. Phần mềm xử lý văn bản.
Câu 2. (CD1.B1.NB2) MYCIN là hệ chuyên gia trong lĩnh vực nào?
A. Y học.
B. Công nghiệp.
C. Khoa học.
D. Giao thông.
Câu 3. (CD1.B1.NB3) Thiết bị nào sau đây thường được tích hợp trợ lí ảo?
A. Máy rút tiền tự động ATM.
B. Điện thoại thông minh.
C. Chuông báo cháy.
D. Máy quét mã vạch.
Câu 4. (CD1.B1.TH1) “Khả năng vận dụng logic và tri thức để đưa ra quyết định hoặc kết luận” thể hiện đặc trưng nào của AI?
A. Khả năng giải quyết vấn đề.
B. Khả năng học.
C. Khả năng suy luận.
D. Khả năng nhận thức.
Câu 5. (CD1.B1.TH2) Khả năng nào sau đây không là đặc trưng của AI?
A. Học.
B. Hiểu ngôn ngữ.
C. Suy luận.
D. Luyện thể hình.
Câu 6. (CD1.B2.NB1) ChatGPT được phát triển bởi?
A. Microsoft.
B. OpenAI.
C. Meta.
D. Apple.
Câu 7. (CD1.B2.NB2) Phần mềm IBM Watson for Oncology góp phần nâng cao hiệu quả điều trị bệnh gì?
A. Bệnh về máu.
B. Bệnh ung thư.
C. Bệnh phổi.
D. Bệnh tim.
Câu 8. (CD1.B2.TH1) Phương án nào sau đây là một thành tựu của xử lí ngôn ngữ tự nhiên và thị giác máy tính?
A. Hệ thống nhận dạng hình ảnh và video.
B. Hệ thống phân tích dữ liệu.
C. Hệ thống lắp ráp tự động.
D. Hệ thống tưới tiêu tự động.
Câu 9. (CD1.B2.TH2) Trường hợp nào sau đây không thể hiện rõ ứng dụng của AI trong giáo dục?
A. Mô phỏng các thí nghiệm vật lí trên máy tính bằng đa phương tiện.
B. Lập kế hoạch học tập cho từng học sinh dựa trên dữ liệu về người học.
C. Sao lưu dữ liệu của máy tính cá nhân ra thiết bị nhớ ngoài.
D. Sử dụng ChatGPT để tìm kiếm lời giải cho một bài toán.
Câu 10. (CD2.B3.NB1) Wi-Fi sử dụng loại sóng nào để truyền dữ liệu?
A. Sóng ánh sáng.
B. Sóng điện từ.
C. Sóng mang.
D. Sóng vô tuyến điện.
Câu 11. (CD2.B3.NB2) Loại modem nào cho phép nối hai máy tính qua hệ thống chuyển mạch của mạng điện thoại công cộng?
A. Modem quay số.
B. Modem ADSL.
C. Modem GSM 3G, 4G, 5G,…
D. Modem quang.
Câu 12. (CD2.B3.NB3) Thiết bị nào sau đây có chức năng chính là để kết nối không dây trong một mạng cục bộ?
A. Router.
B. Switch.
C. Hub.
D. Access Point.
Câu 13. (CD2.B3.NB4) LAN là loại mạng nào sau đây?
A. Mạng cục bộ.
B. Mạng diện rộng.
C. Mạng toàn cầu.
D. Mạng thành phố.
Câu 14. (CD2.B3.NB5) LAN là mạng cục bộ được viết tắt từ nào sau đây?
A. Large Area Network.
B. Limited Access Network.
C. Local Area Network.
D. Local Access Node.
Câu 15. (CD2.B3.NB6) Giao thức TCP/IP là viết tắt của cụm từ nào sau đây?
A. Transmission Communication Protocol/Internet Protocol.
B. Transfer Communication Protocol/Internet Protocol.
C. Transfer Control Protocol/Internet Protocol.
D. Transmission Control Protocol/Internet Protocol.
Câu 16. (CD2.B3.TH1) Wireless Access Point (WAP) có chức năng gì?
A. Dùng để dẫn đường cho dữ liệu khi kết nối trên mạng diện rộng như Internet.
B. Chuyển đổi tín hiệu từ tín hiệu số sang tín hiệu tương tự và ngược lại, thường dùng khi kết nối LAN với Internet.
C. Dùng để kết nối các thiết bị đầu cuối qua sóng Wi-Fi giúp giảm chi phí thiết lập LAN hoặc kết nối với một LAN để mở rộng phạm vi làm việc.
D. Dùng để kết nối các máy tính trong cùng LAN trực tiếp qua cáp mạng.
Câu 17. (CD2.B3.TH2) Phương án nào sau đây nêu đúng chức năng chính của Modem?
A. Kết nối có dây hoặc không dây các thiết bị trong mạng diện rộng.
B. Chuyển đổi tín hiệu hai chiều giữa các thiết bị truy cập Internet và ISP.
C. Truy cập vào tài nguyên mạng mà không cần sử dụng dây cáp.
D. Chuyển tiếp dữ liệu giữa các thiết bị trong cùng một mạng LAN.
Câu 18. (CD2.B3.TH3) Modem có chức năng gì trong mạng máy tính?
A. Chuyển đổi tín hiệu số thành tín hiệu tương tự và ngược lại.
B. Kết nối các máy tính trong mạng nội bộ.
C. Điều khiển truy cập mạng.
D. Lưu trữ dữ liệu.
Câu 19. (CD2.B4.NB1) Việc trao đổi dữ liệu giữa các máy tính trong mạng cục bộ tuân thủ theo giao thức nào?
A. Giao thức TCP/IP.
B. Giao thức DNS.
C. Giao thức SMTP.
D. Giao thức Ethernet.
Câu 20. (CD2.B4.NB2) Việc truyền dữ liệu trong mạng cục bộ sẽ căn cứ vào địa chỉ gì?
A. Địa chỉ IP.
B. Địa chỉ Server.
C. Địa chỉ LAN.
D. Địa chỉ MAC.
Câu 21. (CD2.B4.NB3) Giao thức mạng là gì?
A. Một ngôn ngữ lập trình.
B. Một loại phần mềm diệt virus.
C. Bộ quy tắc và tiêu chuẩn dùng để truyền tải dữ liệu qua mạng.
D. Một loại phần cứng mạng.
Câu 22. (CD2.B4.NB4) Giao thức HTTP dùng để làm gì?
A. Truyền tải email.
B. Truyền tải tập tin.
C. Truyền tải trang web.
D. Truyền tải dữ liệu video.
Câu 23. (CD2.B4.NB5) Giao thức nào được sử dụng để bảo mật các giao dịch trên web?
A. HTTP.
B. FTP.
C. HTTPS.
D. SMTP.
Câu 24. (CD2.B4.TH1) Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Giao thức TCP quy định cách thiết lập địa chỉ cho các thiết bị tham gia mạng và cách dẫn đường các gói dữ liệu theo địa chỉ từ thiết bị gửi đến thiết bị nhận.
B. Phương pháp định tuyến tĩnh cho phép có thể thay đổi cổng gửi đi tuỳ thuộc vào điều kiện cụ thể.|
C. Các gói tin gửi đi trên Internet luôn phải được gán địa chỉ IP của máy tính gửi và máy tính nhận.
D. Giao thức HTTP (Hypertext Transfer Protocol) cho phép dùng hệ thống tên bằng chữ thay thế cho địa chỉ IP vốn khó nhớ.
Câu 25. (CD2.B4.VD1) Cho địa chỉ IP dưới dạng nhị phân 11000000 10101000 00001100 11010011 , hãy xác định địa chỉ ở dạng thập phân tương ứng?
A. 192.168.12.211.
B. 192.168.11.210.
C. 198.168.24.11.
D. 255.168.12.211.
Câu 26. (CD2.B5.VD1) Một phòng máy tính của nhà trường được kết nối mạng LAN giữa 01 máy giáo viên (GV) và các máy học sinh (HS). Phòng máy được cấp thêm một máy in có cổng giao tiếp với máy tính qua cổng USB. Sau đây là các công việc cần làm để các máy HS có thể dùng chung máy in thông qua máy GV.
- Kết nối và cài đặt máy in trên máy GV.
- Tìm và cài đặt máy in trên mạng cho các máy HS.
- Chia sẻ quyền truy cập máy in qua mạng từ máy GV.
Phương án nào sau đây nêu đúng thứ tự thực hiện các công việc trên?
A. 1 à 2 à 3.
B. 1 à 3 à 2.
C. 3 à 1 à 2.
D. 3 à 2 à 1.
Câu 27. (CD2.B5.VD2) Để chia sẻ một thư mục trên mạng nội bộ, ta cần thực hiện thao tác nào trong Windows?
A. Nhấp chuột phải vào thư mục, chọn “Properties”, sau đó chọn tab “Sharing”..
B. Nhấp chuột phải vào thư mục, chọn “Delete”.
C. Mở thư mục bằng Windows Media Player.
D. Nhấp chuột phải vào thư mục, chọn “Cut”.
Câu 28. (CD3.B6.NB1) Hành vi nào sau đây thể hiện tính nhân văn trong giao tiếp trên không gian mạng?
A. Sử dụng ngôn từ một các tùy thích khi tham gia bình luận trực tuyến.
B. Tôn trọng quyền riêng tư của người khác khi chia sẻ thông tin cá nhân.
C. Chia sẻ thông tin chưa được kiểm chứng để nhằm thu hút lượt tương tác.
D. Sử dụng không gian mạng để chỉ trích người khác một cách gay gắt.
Câu 29. (CD3.B6.NB2) Hành vi nào sau đây bị xem là vi phạm pháp luật trên không gian mạng?
A. Làm tắc nghẽn hệ thống mạng của nhà trường.
B. Không trả lời tin nhắn ngay lập tức.
C. Tải phần mềm nguồn mở để sử dụng.
D. Gửi email cho bạn bè mà không ghi tiêu đề.
Câu 30. (CD3.B6.TH1) Phương án nào sau đây không là công cụ giao tiếp trong không gian mạng?
A. Diễn đàn trực tuyến.
B. FaceTime.
C. Thư giấy.
D. Hội nghị truyền hình.
Câu 31. (CD3.B6.TH2) Việc tự ý đăng tải hình ảnh của người khác lên mạng xã hội vi phạm bản quyền về vấn đề nào dưới đây?
A. Tự do ngôn luận.
B. Bảo mật thông tin cá nhân.
C. Sử dụng hình ảnh công khai.
D. Phản hồi của người tiêu dùng.
Câu 32. (CD4.B7.NB1) Thẻ đánh dấu HTML (tag) được viết trong cặp dấu nào?
A. < và >.
B. | và |.
C. ( và ).
D. [ và ].
Câu 33. (CD4.B7.NB2) Thẻ HTML nào sau đây là thẻ đơn?
A. <p>.
B. <hr>.
C. <div>.
D. <em>.
Câu 34. (CD4.B7.NB3) Tên của phần mềm soạn thảo HTML có sẵn trên hệ điều hành MacOS là
A. Notepad.
B. Sublime Text.
C. Opera.
D. TextEdit.
Câu 35. (CD4.B7.NB4) Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản HTML là từ viết tắt của?
A. HyperText Markup Language.
B. HighText Markup Language.
C. HyperText Multi Language.
D. HighText Multi Language.
Câu 36. (CD4.B7.NB5) Trang web được tạo bởi ngôn ngữ HTML có phần mở rộng là?
A. pptx.
B. docx.
C. html.
D. xml.
Câu 37. (CD4.B7.NB6) Mỗi phần tử HTML gồm các nội dung được đánh dấu bởi các thẻ gọi là?
A. section.
B. paragraph.
C. line.
D. tag.
Câu 38. (CD4.B7.NB7) Thẻ chứa toàn bộ các thẻ còn lại trong HTML là?
A. <head>.
B. <body>.
C. <html>.
D. <title>.
Câu 39. (CD4.B7.NB8) Thẻ HTML dùng để tạo tiêu đề lớn nhất là:
A. <h1>.
B. <header>.
C. <title>.
D. <head>.
Câu 40. (CD4.B7.TH1) Phát biểu nào sau đây đúng?
A. <!DOCTYPE html> là một phần tử HTML và được coi là dòng khai báo html của tệp văn bản.
B. Trong một tệp HTML, phần tử <script> nằm trong <head> và được dùng để mô tả các thông tin bổ sung của trang web như cách mã hoá Unicode, từ khoá dùng để tìm kiếm trang, tên tác giả trang web.
C. Trong một tệp HTML, phần tử <title> nằm trong <body> và được dùng để mô tả tên của trang web hiện thời.
D. Nhóm các thẻ định dạng văn bản thường dùng là các thẻ tiêu đề theo thứ tự giảm cấp dần là <h1>, <h2>, <h3>, <h4>, <h5>, <h6>.
PHẦN II. CÂU HỎI ĐÚNG/ SAI
Thí sinh trả lời 4 câu hỏi. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh được chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Hiện nay, ứng dụng AI được sử dụng trong rất nhiều lĩnh vực. Nhận định nào sau đây là đúng, nhận định nào sai khi nói về AI?
a) AI có thể thay thế hoàn toàn công việc của con người trong tất cả các lĩnh vực.
b) Khả năng học của AI là khả năng nắm bắt thông tin từ dữ liệu và điều chỉnh hành vi dựa trên thông tin mới.
c) Một trong những thách thức của AI là vấn đề đạo đức.
d) Chatbot là một loại robot vật lý.
Câu 2. Nhận định về giao tiếp trên không gian mạng:
a) Giao tiếp trực tuyến cho phép người dùng ẩn danh, nên không cần phải chịu trách nhiệm về lời nói của mình.
b) Việc sử dụng emoji có thể giúp diễn đạt cảm xúc và ý nghĩa trong giao tiếp văn bản.
c) Chỉ cần nội dung đúng là đủ, không cần chú ý đến cách diễn đạt.
d) Đặt câu hỏi và lắng nghe phản hồi là phần quan trọng trong giao tiếp hiệu quả trên mạng.
Câu 3. Nhận định về giao thức mạng:
a) Giao thức mạng là bộ quy tắc dùng để truyền tải dữ liệu qua mạng.
b) TCP là giao thức tầng ứng dụng.
c) FTP dùng để truyền tải email.
d) HTTPS là phiên bản bảo mật của HTTP.
Câu 4. Trong một giờ học, các bạn trong lớp cần kết nối laptop để chiếu nội dung thuyết trình lên màn hình tivi. Các bạn có một số nhận xét về việc kết nối các thiết bị với máy tính như sau:
a) Để kết nối máy tính Laptop với tivi, cần phải có dây cáp mới kết nối được.
b) Khi đã chiếu được nội dung lên màn hình tivi, chúng ta có thể tắt máy tính, việc trình chiếu nội dung bài vẫn thực hiện bình thường.
c) Khi kết nối bằng dây cáp, cần sử dụng dây kết nối có cổng phù hợp với cổng có sẵn trên máy tính và ti vi.
d) Khi truyền bằng Bluetooth, tivi và máy tính ở xa nhau vẫn không bị ảnh hưởng đến hiệu quả kết nối.
Câu 5. Các bạn trong lớp 12A đang thực hành chia sẻ các máy tính trong phòng Tin.
a) Tất cả các thiết bị trong mạng phải có cùng địa chỉ IP để có thể kết nối với nhau, máy khách tùy thuộc vào tình huống.
b) Việc chia sẻ tài nguyên chỉ nên thực hiện trên mạng không dây để tránh rắc rối về cáp mạng.
c) Chia sẻ tài nguyên trên mạng không cần phải thiết lập quyền truy cập.
d) Chúng ta có thể sử dụng các tệp dữ liệu được chia sẻ trên mạng LAN như các tệp dữ liệu trên máy tính của mình.