Đề cương cuối kỳ I môn Tin học 10 ICT – KNTT

tin-hoc-10

PHẦN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Quá trình xử lí thông tin của máy tính gồm các bước nào?
 A. Tiếp nhận dữ liệu – Xử lí dữ liệu – Đưa ra kết quả.
 B. Xử lí dữ liệu – Tiếp nhận dữ liệu – Đưa ra kết quả.
 C. Tiếp nhận dữ liệu – Đưa ra kết quả – Xử lí dữ liệu.
 D. Xử lí dữ liệu – Đưa ra kết quả – Tiếp nhận dữ liệu.

Câu 2. Phát biểu nào sau đây là sai?
 A. 1 byte = 8 bit.
 B. 1 MB = 210 KB
 C. 1 KB = 1024 Byte.
 D. 64 bit = 4 byte.

Câu 3. Cần một thẻ nhớ có dung lượng bao nhiêu GB, để có thể chứa được 256 bài hát. Biết rằng mỗi bài hát có dung lượng tương đương nhau là 16384 KB.
 A. 4 GB.
 B. 5 GB.
 C. 6 GB.
 D. 7 GB.

Câu 4. Thiết bị nào dưới đây, không phải là thiết bị thông minh?
 A. Đồng hồ lịch vạn niên.
 B. Điện thoại di động.
 C. Camera kết nối internet.
 D. Máy tính bảng.

Câu 5. IoT là từ viết tắt của
 A. Internet of Things
 B. Internet out Things
 C. Internet out Teacher
 D. Internet of Teacher

Câu 6. Kết nối nào không phải là kết nối phổ biến trên các thiết bị trợ thủ số cá nhân hiện nay?
 A. Hồng ngoại.
 B. Bluetooth.
 C. USB.
 D. Wifi.

Câu 7. Đâu là nhận định đúng nhất về trợ thủ số cá nhân?
 A. Là loại thiết bị số được tích hợp các chức năng và phần mềm hữu ích hỗ trợ con người.
 B. Là loại thiết bị được tích hợp sẵn một chức năng chuyên biệt để hỗ trợ con người.
 C. Là loại thiết bị nhỏ gọn và không có khả năng kết nối mạng.
 D. Là loại thiết bị riêng của các dòng sản phẩm của hãng Apple.

Câu 8. Thiết bị nào sau đây được xem là trợ thủ số cá nhân?
 A. Máy tính cá nhân.
 B. Thiết bị đo huyết áp.
 C. Máy trợ thính cho người già.
 D. Bếp điện từ.

Câu 9. Nút Home trên các điện thoại di động thông minh (sử dụng hệ điều hành Android) có chức năng là?
 A. Trở về màn hình chính.
 B. Hiển thị tất cả các ứng dụng đang mở.
 C. Tắt nguồn thiết bị.
 D. Trở về màn hình đã hiển thị trước đó.

Câu 10. Để gỡ cài đặt một ứng dụng ra khỏi hệ thống trên điện thoại thông minh (sử dụng hệ điều hành Android) ta thực hiện:
 A. Chạm và giữ khoảng từ 3 đến 5 giây vào biểu tượng của ứng dụng cần gỡ, sau đó ta chọn gỡ cài đặt.
 B. Chọn vào biểu tượng của ứng dụng cần gỡ, sau đó ta thực hiện xoá khỏi màn hình chính.
 C. Ta chọn chức năng khôi phục cài đặt gốc bên trong biểu tượng Cài đặt (Setting) của thiết bị.
 D. Mở ứng dụng cần gỡ sau đó ta tắt nguồn thiết bị.

Câu 11. Trong tin học thường hay nhắc đến mạng LAN, vậy LAN là viết tắt của cụm từ nào?
 A. Local Area Network
 B. Locals Area Network
 C. Local Are Network
 D. LAN NETWORK
Câu 12. Máy tính trong mạng Internet giao tiếp với nhau bằng cách nào?
 A. Sử dụng bộ giao thức có tên TCP/IP.
 B. Sử dụng Tiếng Anh.
 C. Sử dụng Tiếng Việt.
 D. Dùng một loại ngôn ngữ siêu văn bản.

Câu 13. Cách lưu trữ nào sau đây gọi là lưu trữ điện toán đám mây?
 A. Lưu vào Google Docs.
 B. Lưu vào thẻ nhớ.
 C. Lưu vào đĩa CD và đặt tên là đám mây.
 D. Lưu vào ổ đĩa D trên máy tính.

Câu 14. Phần mềm nào sau đây là phần mềm dịch vụ đám mây?
 A. Phần mềm tạo lớp học ảo Zoom.
 B. Phần mềm bảng tính điện tử Microsoft Excel.
 C. Phần mềm đồ họa Photoshop.
 D. Phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word.

Câu 15. Tin giả, tin phản văn hoá có thể gây ra những hệ luỵ nào?
 A. Làm người xem có những nhận thức lệch lạc, sai trái.
 B. Máy tính dễ bị chiếm đoạt thông tin và mất quyền kiểm soát.
 C. Làm lộ thông tin cá nhân gây ra nguy cơ bị mạo danh.
 D. Ảnh hưởng nghiêm trọng tới sức khoẻ dẫn đến trầm cảm và có hành vi tiêu cực.

Câu 16. Nguy cơ có thể làm lộ thông tin cá nhân khi truy cập internet là?
 A. Truy cập vào các điểm wifi công cộng.
 B. Truy cập vào một trang web quá lâu.
 C. Truy cập vào các trang web có lượng người truy cập cao.
 D. Thường xuyên thực hiện việc gửi file và nhận file từ các hộp thư điện tử.

Câu 17. Virus máy tính là gì?
 A. Là phần mềm được viết ra với ý đồ xấu, gây ra những tác động không mong muốn.
 B. Là loại sinh vật ký sinh trên máy tính do tác động từ môi trường xung quanh.
 C. Là một ứng dụng giúp chúng ta soạn thảo văn bản rồi sau đó đánh cắp dữ liệu của chúng ta.
 D. Là một thiết bị số được tạo ra để lưu trữ và kiểm soát dữ liệu.

Câu 18. Trojan là phần mềm như thế nào?
 A. Là phần mềm nội gián, đánh cắp thông tin và kiểm soát quyền truy cập.
 B. Là một loại mã độc gắn với phần mềm khác để tạo cơ chế lây lan.
 C. Là một sâu máy tính có thể hack tường lửa của các hệ điều hành.
 D. Là một loại phần mềm có thể diệt các virus máy tính và loại trừ mã độc.

Câu 19. Để phòng tránh máy tính bị nhiễm virus, ta nên thực hiện:
 A. Có thể cài đặt các phần mềm diệt virus bản quyền vào máy tính.
 B. Không truy cập internet vào thời điểm virus hoạt động mạnh.
 C. Không tải các file trên các hộp thư điện tử (Gmail) về máy tính.
 D. Không nên lưu dữ liệu vào ổ đĩa hệ thống của máy (Ổ đĩa chứa hệ điều hành).

Câu 20. Để mở phần mềm dịch đa ngữ Google Translate, trên thanh địa chỉ của trình duyệt ta nhập:
 A. https://translate.google.com
 B. https://translate.com
 C. https://google.com
 D. https://google.translate.com

Câu 21. Trong đợt bùng phát dịch Covid-19 vào đầu năm 2021, một cá nhân đăng tin sai sự thật về hành trình đi lại của một bệnh nhân bị dương tính với virus Covid-19. Sự việc này đã gây hoang mang cho cả một khu dân cư. Theo em, cá nhân trên đã vi phạm điều nào trong các bộ Luật liên quan đến Công nghệ thông tin?
 A. Điều 101, khoản 1 của Nghị định 15/2020/NĐ-CP.
 B. Điều 100, khoản 1 của Nghị định 15/2020/NĐ-CP.
 C. Điều 102, khoản 1 của Nghị định 15/2020/NĐ-CP.
 D. Điều 103, khoản 1 của Nghị định 15/2020/NĐ-CP.

Câu 22. Trong cửa sổ làm việc với Inkcape để thêm văn bản ta bấm phím nào?
 A. Phím T
 B. Phím S
 C. Phím R
 D. Phím E

Câu 23. Trong các cách làm dưới đây, cách nào dùng để viết chương trình dễ nhất?
 A. Dùng ngôn ngữ lập trình bậc cao.
 B. Dùng Hợp ngữ.
 C. Dùng ngông ngữ máy.
 D. Dùng chương trình dịch.

Câu 24. Đâu là đặc điểm của ngôn ngữ lập trình bậc cao?
 A. Các câu lệnh được viết gần với ngôn ngữ tự nhiên.
 B. Cần có chương trình hợp dịch để dịch sang hợp ngữ.
 C. Câu lệnh khó hiểu, chỉ dành cho nhà lập trình chuyên nghiệp.
 D. Phức tạp, chỉnh sửa cần nhiều thời gian.

Câu 25. Tệp Python có phần mở rộng là gì?
 A. .py
 B. .doc
 C. .ppt
 D. .png

Câu 26. Trong các tên sau tên nào là ngôn ngữ lập trình bậc cao?
 A. Python.
 B. Hợp ngữ.
 C. Ngôn ngữ máy.
 D. Assembly.

Câu 27. Cho a=2, b=4. Lệnh print(-b/(2*a)) sẽ in lên màn hình kết quả gì?
 A. -1
 B. 1
 C. 2
 D. Câu báo lỗi.

Câu 28. Khi cho lệnh print(“hello”,”xin chào”) thực hiện thì trên màn hình sẽ xuất hiện:
 A. Câu báo lỗi
 B. hello
 C. xin chào
 D. helloxin chào

Câu 29. Tên biến nào dưới đây là hợp lệ trong Python?
 A. ab_c1
 B. tong@
 C. 1_dem
 D. –tich

Câu 30. Trong Python ta có thể gán biểu thức cho biến. Vậy câu lệnh gán biểu thức cho biến nào sau đây là đúng?
 A. <biến> = <biểu thức>
 B. <biến> = <biểu thức>;
 C. <biến> : <biểu thức>
 D. <biến> : <biểu thức>;

Câu 31. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
 A. Tên biến trong Python chỉ gồm chữ cái tiếng Anh, các chữ số từ 0 đến 9 và kí tự gạch dưới, không bắt đầu bằng số và có phân biệt chữ hoa và chữ thường.
 B. Tên biến trong Python chỉ gồm chữ cái tiếng Anh.
 C. Tên biến trong Python chỉ gồm chữ cái tiếng Anh, các chữ số từ 0 đến 9 và kí tự gạch dưới.
 D. Tên biến trong Python không bắt đầu bằng chữ số và có phân biệt chữ hoa và chữ thường.

Câu 32. Tìm lỗi sai trong khai báo biến nguyên Max sau đây? Max = 2021:
 A. Dư dấu (:)
 B. Tên biến trùng với từ khoá
 C. Dư dấu (=)
 D. Câu lệnh đúng

Câu 33. Để tính diện tích đường tròn bán kính R, với pi = 3.14, biểu thức nào sau đây trong Python là đúng?
 A. S=R*R*pi
 B. S:=R*R*pi
 C. S:=2(R)*pi
 D. S:=R2*pi

Câu 34. Ký tự đầu tiên của tên biến không thể bắt đầu bằng ký tự nào?
 A. Chữ số.
 B. Chữ cái in thường.
 C. Dấu gạch dưới (_).
 D. chữ cái in hoa.

Câu 35. Cho lệnh gán
 N = 452
 M = N/2 + N%2
Hỏi M có giá trị bằng bao nhiêu?
 A. 226
 B. 452
 C. 11
 D. 0

Câu 36. Cho đoạn lệnh
 s1 = “study”
 s2 = “well”
Để ghép hai xâu s1 và s2 lại thành cạm từ “study well” ta sử dụng lệnh nào?
 A. s1 + ” ” + s2
 B. s1 & ” ” & s2
 C. s1 * ” ” * s2
 D. s1 % ” ” % s2

Câu 37. Biểu thức 16 + 8/2 + 6%3 + 2*2**2 có giá trị bằng bao nhiêu?
 A. 28
 B. 30
 C. 36
 D. 38

Câu 38. Kết quả khi thực hiện câu lệnh 10 – 5 ** 2 + 8//3 +2
 A. -11
 B. -25
 C. 2
 D. 4
Câu 39. Hãy chọn đáp án là từ khoá trong Python?
 A. if
 B. a
 C. x
 D. bien_x

Câu 40. Hãy chọn đáp án không phải là từ khoá trong Python?
 A. Chieu_dai
 B. or
 C. in
 D. print

PHẦN II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1: Viết chương trình tính diện tích và chu vi của hình vuông có cạnh là a. Cạnh a là số nguyên được nhập vào từ bàn phím.

Câu 2: Viết chương trình tính diện tích và chu vi của hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b. Biết a và b là các số nguyên được nhập vào từ bàn phím.

Câu 3: Viết chương trình đổi từ giờ ra phút và từ giờ ra giây. Biết giờ là số thực được nhập từ bàn phím.

Câu 4: Viết chương trình nhập vào số kg cam (số thực). Tính và in ra số tiền phải trả, biết mỗi kg cam có giá là 15000 đồng.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *