Đề cương kiểm tra giữa kỳ I môn Tin học 11 ICT – KNTT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Hệ điều hành máy tính cá nhân phát triển cơ chế nào để tự động nhận biết thiết bị ngoại vi khi khởi động máy tính?
A. plug & play
B. plug & done
C. plug & win
D. win & done
Câu 2. Hai hệ điều hành phổ biến cho thiết bị di động?
A. MAC và JAVA
B. iOS và Android
C. CONTROL và BETA
D. Android và QC
Câu 3. Chức năng của hệ điều hành là?
A. Quản lí thiết bị
B. Giữ vệ sinh cho máy tính
C. Cung cấp các khóa học miễn phí
D. Giúp mở khóa các phần mềm có bản quyền
Câu 4. Ai là người viết hệ điều hành LINUX?
A. Windows XP
B. Apple
C. Android
D. Linus Torvalds
Câu 5. Sự khác nhau giữa hệ điều hành cho thiết bị di động và hệ điều hành của máy tính có nguồn gốc từ?
A. Các tiện ích nâng cao
B. Sự khác biệt về tính năng, tác dụng của hai loại thiết bị
C. Nhà sản xuất
D. Giá thành sản phẩm
Câu 6. Em có thể sử dụng tiện ích của File Explorer của Windows để?
A. Truy cập nhanh các phần mềm ứng dụng
B. Quản lý tệp và thư mục
C. Quan sát trạng thái hiển thị
D. Quản lý tệp
Câu 7. Mỗi cung ghi bao nhiêu dữ liệu?
A. 512 byte
B. 512 mega byte
C. 512 gigabyte
D. 512 kilobyte
Câu 8. Cho biểu thức logic A AND B và A OR B, với A=1 và B=0, giá trị của 2 biểu thức logic lần lượt là?
A. 0; 1
B. 1; 0
C. 1; 1
D. 0; 0
Câu 9. Thiết bị di động cung cấp người dùng tiện ích nào dưới đây?
A. Quản lý danh bạ
B. Nhắn tin và hẹn giờ
C. Hẹn giờ và quản lý danh bạ
D. Quản lí danh bạ, nhắn tin và hẹn giờ
Câu 10. Phần mền thương mại là?
A. Phần mềm miễn phí
B. Phần mềm cung cấp toàn bọ chức năng của máy tính
C. Là phần mềm thống trị
D. Phần mềm sản xuất ra để bán
Câu 11. Phần mềm nguồn mở là?
A. Phần mềm cung cấp cả mã nguồn để người dùng có thể tự sửa đổi, cải tiến, phát triển
B. Là một phần mềm không được cung cấp mã nguồn mà sử dụng theo 1 chiều của mà sản xuất
C. Phần mềm bán lẻ nhất thế giới
D. Phần mềm có thể mở tất cả trương trình trên MacOS
Câu 12. Giấy phép công cộng được áp dụng rộng rãi nhất là?
A. GLU GPL
B. GNU GPN
C. GLU GPN
D. GNU GPL
Câu 13. Phần mềm nào sau đây KHÔNG phải là phần mềm nguồn mở?
A. Inkscape
B. GIMP
C. Microsoft Word
D. Python
Câu 14. “Là nguồn thu nhập chính của các tổ chức”. Đây là vai trò của phần mềm nào?
A. Phần mềm nguồn mở
B. Phần mềm thương mại
C. Phần mềm chạy trên internet
D. Phần mềm bán dẫn
Câu 15. Phần mềm chạy trên internet là?
A. Phần mềm chỉ sử dụng cho các doanh nghiệp lớn
B. Phần mềm cần mua bản quyền để sử dụng
C. Phần mềm không cần có kết nối internet
D. Phần mềm sử dụng trực tiếp trên internet mà không cần cài đặt vào máy
Câu 16. Chi phí cho phần mềm nguồn mở?
A. Mất phí mua phần mềm và chuyển giao
B. Chỉ mất phí chuyển giao nếu có
C. Chỉ mất phí mua phần mềm
D. Được hỗ trợ miễn phí 100%
Câu 17. Tính minh bạch của phần mềm thương mại nguồn đóng?
A. Có thể nhìn và kiểm soát đồ đã cài
B. Không kiểm soát được mã nguồn
C. Có thể kiểm soát được mã nguồn
D. Khó kiểm soát những gì đã cài cắm bên trong
Câu 18. Trong máy tính, RAM là gì?
A. Phần cứng xử lý thông tin và lưu trữ
B. Phần mềm xử lý hình ảnh
C. Bộ nhớ có thể ghi được, dùng để lưu dữ liệu tạm thời khi chạy các chương trình, và giữ được lâu dài
D. Bộ nhớ có thể ghi được, dùng để lưu dữ liệu tạm thời khi chạy các chương trình, nhưng không giữ được lâu dài
Câu 19. Trong máy tính, ROM là gì?
A. Bộ nhớ chỉ có thể đọc, có thể ghi hay xoá. ROM được dùng để lưu các dữ liệu hệ thống cố định và các chương trình kiểm tra hay khởi động máy tính
B. Bộ nhớ chỉ có thể đọc, không thể ghi hay xoá. ROM được dùng để lưu các dữ liệu hệ thống cố định và các chương trình kiểm tra hay khởi động máy tính
C. Phần để lưu thông tin thừa và rác
D. Phân xử lý thông tin rác và thông tin chưa hoàn chỉnh
Câu 20. Bộ nhớ ngoài bao gồm?
A. Hệ thống phần mềm
B. Các loại đĩa từ, đĩa thể rắn hay đĩa quang
C. Các thanh công cụ chỉnh sửa
D. Quản trị phần mềm
Câu 21. Bộ phận nào thực hiện tất cả các phép tính số học và logic trong máy tính?
A. Bộ điều khiển
B. Bộ nhớ trong
C. Bộ số học và logic
D. Bộ nhớ ROM
Câu 22. Bộ phận nào phối hợp đồng bộ các thiết bị của máy tính, đảm bảo máy tính thực hiện đúng chương trình?
A. Bộ điều khiển
B. Bộ số học và logic
C. Bộ điều khiển
D. Bộ nhớ ROM
Câu 23. Hệ nhị phân dùng chữ số nào dưới đây?
A. 0 và 1
B. 3 và 4
C. 1 và 2
D. 2 và 3
Câu 24. Mạch lôgic cộng hai số 1 bit là?
A. Mạch có hai đầu vào (x, t) và hai đầu ra (z, y-1)
B. Mạch có hai đầu vào (x, y) và hai đầu ra (z, t)
C. Mạch có hai đầu vào (1, y) và hai đầu ra (1, t)
D. Mạch có hai đầu vào (0, y) và hai đầu ra (z, 0)
Câu 25. Trong hệ nhị phân, giá trị của mỗi chữ số được tính bằng?
A. 2k-2
B. 2k-1
C. 2k
D. 2k-n
Câu 26. Kết quả của phép toán nhị phân 101+1101 là bao nhiêu?
A. 10010
B. 10001
C. 10100
D. 11000
Câu 27. Các tham số của bộ nhớ trong bao gồm dung lượng và thời gian truy cập trung bình, việc giảm thời gian truy cập bộ nhớ trong có ý nghĩa?
A. Quản trị phần mềm virus
B. Giảm dữ liệu rác
C. Nâng cao hiệu suất tổng thể của máy tính.
D. Giảm thiệu hiệu năng CPU
Câu 28. Đâu vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra?
A. Máy in
B. Máy quét ảnh
C. USB
D. Máy chiếu
Câu 29. Thiết bị ra phổ biến nhất là?
A. Máy in
B. Loa
C. Màn hình
D. Máy chiếu
Câu 30. Độ phân giải màn hình thể hiện bằng?
A. Số điểm ảnh theo chiều ngang và chiều dọc của màn hình
B. Độ dài đường chéo trên màn hình
C. Hình ảnh trên màn hình được tạo liên tục
D. Khoảng thời gian cần thiết để có thể đổi màu một điểm ảnh
Câu 31. Máy in kim dùng?
A. Một hàng kim gõ vào băng mực để lại vết trên giấy
B. Dùng tia laser để tạo ra sự thay đổi điện áp trên bề mặt của một trống tĩnh điện tương tự với hình cần in
C. Phun các hạt mực màu nước siêu nhỏ để tạo ảnh
D. In trên giấy cảm ứng nhiệt, vùng giấy bị nóng chuyển sang màu đen
Câu 32. Máy in laser dùng?
A. Một hàng kim gõ vào băng mực để lại vết trên giấy
B. Dùng tia laser để tạo ra sự thay đổi điện áp trên bề mặt của một trống tĩnh điện tương tự với hình cần in
C. Phun các hạt mực màu nước siêu nhỏ để tạo ảnh
D. In trên giấy cảm ứng nhiệt, vùng giấy bị nóng chuyển sang màu đen
Câu 33. Đây là cổng gì?
A. HDMI
B. RCA
C. VGA
D. USB
Câu 34. Đây là cổng kết nối nào?
A. TRAST A
B. USB type A
C. RCA
D. VGA
Câu 35. Đâu là dịch vụ lưu trữ và chia sẻ thông tin trực tuyến của Google?
A. One Drive
B. iCloud
C. Dropbox
D. Google Drive
Câu 36. Internet giúp khắc phục giới hạn lưu trữ bằng?
A. Các dịch vụ chia sẻ tệp tin trực tuyến
B. Phân phối bán lẻ bộ nhớ
C. Cho người dùng thuê bộ nhớ
D. Bắt người dùng mua phần mềm thứ 3
Câu 37. Ưu điểm của việc lưu trữ thông tin trực tuyến là?
A. Cho phép chia sẻ thư mục, tệp cho người dùng khác
B. Không cho phép chia sẻ thư mục, tệp cho người dùng khác
C. Bán được thông tin cho nhau để kiếm tiền
D. Thích vào thư mục của ai cũng được
Câu 38. Người dùng đăng ký sử dụng dịch vụ và được cấp một không gian lưu trữ trực tuyến gọi là?
A. Nhà lưu trữ
B. Cầu kết nối
C. Bát online
D. Đĩa trực tuyến
Câu 39. Ưu điểm của việc lưu trữ thông tin trực tuyến là?
A. Cho phép chia sẻ thư mục, tệp cho người dùng khác
B. Không cho phép chia sẻ thư mục, tệp cho người dùng khác
C. Bán được thông tin cho nhau để kiếm tiền
D. Thích vào thư mục của ai cũng được
Câu 40. Chủ sở hữu quyết định quyền của người được chia sẻ với ba chế độ?
A. Xem, xóa, khôi phục
B. Xem, nhận xét, chỉnh sửa
C. Xem, mua, bán
D. Xem, tải về, lấy tài khoản
Câu 41. Mạch điện đã cho thực hiện phép toán nào?
A. Phép cộng lôgic
B. Phép nhân lôgic
C. Phép phủ định lôgic
D. Phép hoặc loại trừ
Câu 42. Đâu là địa chỉ URL tìm kiếm?
A. thuvienhoclieu.com
B. newocr.com
C. Google.com
D. Thanhnien.vn
Câu 43. Ứng dụng nào sau đây cho phép em tìm kiếm thông tin trên Internet?
A. Safari
B. Easycode
C. Skype
D. QuarkXPress
Câu 44. Cách để thu hẹp phạm vi tìm kiếm khi tìm kiếm thông tin trên Internet là?
A. Thực hiện tìm kiếm bằng tiếng nói
B. Thực hiện tìm kiếm bằng hình ảnh
C. Đặt từ khóa cần tìm trong dấu nháy kép
D. Sử dụng công cụ tìm kiếm Google.
Câu 45. Việc sắp xếp, phân loại thư trong Gmail bằng nhãn không có tác dụng gì?
A. Tiết kiệm thời gian khi tìm kiếm lại các thư
B. Tránh thất lạc thông tin ở các thư cũ
C. Quản lí việc nhận thư từ các địa chỉ thư điện tử dễ dàng hơn
D. Tự điền email của người nhận.
Câu 46. Để tăng tính bảo mật cho tài khoản Facebook của mình, em sẽ?
A. Cài đặt quyền riêng tư cho các bài viết trên Facebook
B. Cài đặt bảo mật hai lớp
C. Không sử dụng Facebook
D. Ẩn hết các bài viết trên Facbook
Câu 47. Để thực hiện tìm kiếm bằng tiếng nói thì cần có?
A. Bàn phím
B. Chuột
C. Micro
D. Loa
Câu 48. Khi tìm kiếm thông tin tuyển sinh của một trường đại học thì em nên yêu cầu tìm dưới dạng nào dưới đây?
A. Tệp .pdf
B. Hình ảnh
C. Bài báo
D. Tin tức
Câu 49. Khi muốn tìm kiếm ảnh về hoa hồng thì em nên chọn tìm kiếm thông tin dạng?
A. Bài viết
B. Tin tức
C. Hình ảnh
D. Video
Câu 50. Theo em, lưu trữ trực tuyến không có lợi ích gì?
A. Dữ liệu được sao lưu tự động
B. Truy cập được dữ liệu mọi lúc, mọi nơi
C. Truyền và chia sẻ dữ liệu cho nhiều người cùng một lúc
D. Có thể chi sẻ dữ liệu mà không cần kết nối Internet
Câu 51. Dựa vào tiêu chí nào Gmail có thể hỗ trợ tự động xác định, đánh dấu thư thuộc loại quan trọng?
A. Thư điện tử được gắn dấu sao
B. Thư điện tử gửi đến một địa chỉ lạ
C. Thư gửi sai địa chỉ
D. Thư có nội dung dài
Câu 52. Fanpage có lợi ích như thế nào đối với các tổ chức, doanh nghiệp?
A. Giúp tăng lương cho nhân viên
B. Giúp các tổ chức, doanh nghiệp quảng bá hình ảnh, thương hiệu và sản phẩm
C. Quản lí việc nhận thư từ các địa chỉ thư điện tử dễ dàng hơn
D. Lưu trữ địa chỉ khách hàng
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. Trình bày các thành phần cơ bản của máy tính ?
Câu 2. Em hãy kể tên các dịch vụ lưu trữ trực tuyến mà em biết?
Câu 3. Thực hiện phép tính nhị phân 101+1101?
Câu 4. Em hãy cho biết từ khóa cần thiết để tìm kiếm Bài giảng Python có định dạng tệp PDF trên bộ máy tìm kiếm Google?
Câu 5. Kể tên các thiết bị vào và thiết bị ra của máy tính?
Câu 6. Em hãy trình bày các ưu điểm của việc sắp xếp, phân loại thư Gmail bằng nhãn?