Trắc nghiệm Tin học 11 – Cánh Diều ICT – Chủ đề C

CHỦ ĐỀ C. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN TRÊN MẠNG

BÀI 1. LƯU TRỮ TRỰC TUYẾN

Câu 1. Lưu trữ trực tuyến là gì?
A. Lưu trữ dữ liệu trên một thiết bị lưu trữ ngoại vi
B. Lưu trữ dữ liệu trên đám mây
C. Lưu trữ dữ liệu trên ổ đĩa cứng
D. Lưu trữ dữ liệu trên USB

Câu 2. Các loại tệp nào có thể được lưu trữ trên dịch vụ lưu trữ trực tuyến?
A. Tệp văn bản
B. Tệp âm thanh
C. Tệp hình ảnh
D. Tất cả các phương án trên

Câu 3. Google Drive là gì?
A. Dịch vụ lưu trữ trực tuyến của Google
B. Trình duyệt web của Google
C. Ứng dụng chỉnh sửa văn bản của Google
D. Công cụ tìm kiếm của Google

Câu 4. Google Drive cung cấp bao nhiêu dung lượng lưu trữ miễn phí cho người dùng?
A. 5 GB
B. 10 GB
C. 15 GB
D. 20 GB

Câu 5. Lưu trữ trực tuyến có nhược điểm gì?
A. Tốc độ truy cập chậm hơn so với lưu trữ ngoại vi
B. Dữ liệu dễ bị mất hoặc bị xâm nhập
C. Giá cả đắt đỏ
D. Không thể lưu trữ tệp có kích thước lớn.

Câu 6. Tính năng chia sẻ tệp là gì?
A. Cho phép người dùng lưu trữ tệp trên đám mây
B. Cho phép người dùng gửi tệp đến người khác để xem hoặc chỉnh sửa
C. Cho phép người dùng tải xuống tệp từ đám mây
D. Cho phép người dùng tạo bản sao lưu tệp trong trường hợp tệp gốc bị mất.

Câu 7. Tính năng đồng bộ hóa dữ liệu là gì?
A. Cho phép người dùng tải xuống tất cả các tệp từ đám mây
B. Cho phép người dùng lưu trữ dữ liệu trên nhiều thiết bị và đồng bộ hóa dữ liệu giữa chúng
C. Cho phép người dùng chia sẻ dữ liệu với người khác
D. Cho phép người dùng tạo bản sao lưu dữ liệu trên đám mây.

BÀI 2. THỰC HÀNH MỘT SỐ TÍNH NĂNG HỮU ÍCH CỦA MÁY TÌM KIẾM

Câu 1: Để tìm kiếm thông tin trên Internet, em sử dụng:
A. Gmail
B. Cloud
C. Google
D. Python

Câu 2: Máy tìm kiếm google có thể sử dụng:
A. Chỉ tìm kiếm bằng tiếng anh
B. Chỉ tìm kiếm bằng tiếng việt
C. Tìm kiếm được bằng tất cả các ngôn ngữ thông dụng trên thế giới.
D. Tìm kiếm được bằng cả tiếng anh và tiếng việt.

Câu 3. Máy tìm kiếm là gì?
A. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus
B. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn
C. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet
D. Một hệ thống phần mềm cho phép người dùng Internet tìm kiếm thông tin trên WWW

Câu 4. Từ khóa là gì? 
A. là từ mô tả chiếc chìa khóa
B. là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp
C. là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước
D. là một biểu tượng trong máy tìm kiếm

Câu 5. Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm
A. Google
B. Word
C. Windows Explorer
D. Excel

Câu 6. Em hãy sắp xếp lại các thao tác sau cho đúng trình tự cần thực hiện khi tìm thông tin bằng máy tìm kiếm.
1) Nhập địa chỉ máy tìm kiếm
2) Lựa chọn kết quả tìm kiếm
3) Mở trình duyệt web
4) Nhập từ khóa tìm kiếm
Trật tự sắp xếp đúng là:
A. 3 – 4 – 1 – 2
B. 3 – 1 – 4 – 2
C. 3 – 1 – 2 – 4
D. 3 – 2 – 1 – 4 

Câu 7. Để tìm kiếm thông tin về virus Corona trên Google, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm
A. Corona
B. Virus Corona
C. “Virus Corona”
D. “Virus”+”Corona”

BÀI 3. THỰC HÀNH MỘT SỐ TÍNH NĂNG NÂNG CAO CỦA MẠNG XÃ HỘI

Câu 1: Khẳng định nào sau đây là sai khi nói về mạng xã hội?
A. Mạng xã hội là để kết nối các thành viên để trao đổi và chia sẻ thông tin, không phân biệt không gian và thời gian.
B. Các thành viên trong một mạng xã hội có thể trò chuyện trực tiếp, kết nối với nhau.
C. Mạng xã hội là ứng dụng trên internet.
D. Mạng xã hội chỉ mang lại lợi ích chứ không có tác hại gì.

Câu 2: Những thiết bị có thể truy cập được mạng xã hội:
A. Máy tính có kết nối internet.
B. Điện thoại thông minh có kết nối internet.
C. Cả A và B
D. Chỉ cần là máy tính hoặc điện thoại thông minh, không cần kết nối internet.

Câu 3: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về mạng xã hội Youtube?

A. Là một website được thiết kế để người dùng có thể chia sẻ video của mình với những người khác.
B. Là một ứng dụng chia sẻ miễn phí ảnh.
C. Là ứng dụng cho phép người dùng đăng và cập nhật các mẫu tin nhắn với độ dài khoảng hơn 200 kí tự trên internet, là nơi chia sẻ các tin tức nhanh đang diễn ra trên thế giới.
D. Là nơi kết nối với đồng nghiệp hiện tại và quá khứ cũng như các nhà tuyển dụng tiềm năng trong tương lai.

Câu 4: Khi bị bắt nạt trên mạng xã hội chúng ta nên làm gì?
A. Chặn và báo cho người lớn.
B. Cảm thấy buồn vì bị bắt nạt.
C. Kệ, không quan tâm.
D. Khiêu khích lại.

Câu 5: Đâu không phải là đặc điểm của mạng xã hội?
A. Có sự tham gia trực tiếp của nhiều người trên cùng một web.
B. Mạng xã hội là 1 website mở.
C. Nội dung của website được xây dựng bởi thành viên tham gia.
D. Mạng xã hội là 1 website kín.

Câu 6:  Điểm tích cực khi tham gia mạng xã hội là gì?
A. Xao lãng mục tiêu cá nhân.
B. Giảm tương tác giữa người với người.
C. Tiếp nhận thông tin, học hỏi kiến thức và kỹ năng.
D. Thiếu riêng tư.

Câu 7: Đâu không phải là điểm tích cực khi tham gia mạng xã hội?
A. Bày tỏ quan niệm cá nhân.
B. Kết nối bạn bè.
C. Giới thiệu bản thân mình với mọi người.
D. Chia sẽ mọi thông tin cá nhân.

Câu 8: Đâu là lợi ích của mạng xã hội:
A. Có thể kết nối với mọi người trên thế giới để trao đổi thông tin.
B. Trao đổi, thảo luận về các chủ đề học tập và cuộc sống.
C. Em biết thêm nhiều thông tin bổ ích.
D. Tất cả các lợi ích trên.

Câu 9: Đâu là hậu quả của sự thiếu hiểu biết trong sử dụng thông tin trên mạng xã hội:
A. Sống ảo, mất đi kĩ năng xã hội.
B. Bị áp lực từ những bình luận tiêu cực dẫn đến lo lắng, căng thẳng, trần cảm
C. Trao đổi, thảo luận về các chủ đề học tập và cuộc sống.
D. Cả A và B

Câu 10: Cách để giữ an toàn trên mạng xã hội?
A. Chia sẻ mọi thông tin cá nhân.
B. Dùng nhiều tài khoản.
C. Kết bạn không chọn lọc
D. Không cung cấp thông tin cho người lạ.

Câu 11: Mạng xã hội là:
A. Mạng xã hội là một ứng dụng giúp kết nối mọi người ở bất cứ đâu, là bất kỳ ai thông qua dịch vụ internet, giúp người dùng có thể chia sẻ những sở thích và trao đổi những thông tin cần thiết với nhau.
B. Hệ điều hành Windows.
C. Phần mềm Zoom.
D. Tất cả các ứng dụng trên web.

Câu 12: Mạng xã hội có đặc điểm:
A. Là ứng dụng trên internet.
B. Người dùng tạo ra hồ sơ cá nhân, kết bạn trên mạng xã hội.
C. Phát triển cộng đồng trên mạng xã hội bằng cách kết nối tài khoản của người dùng với tài khoản của các cá nhân, tổ chức.
D. Tất cả các đặc điểm trên.

Câu 13: Tham gia mạng xã hội em có thể:
A. Tạo trang thông tin cá nhân, chia sẻ những ý tưởng của mình, bài viết, hình ảnh, video.
B. Thông báo về một số hoạt động, sự kiện trên mạng hay ngoài đời.
C. Bình luận, bày tỏ ý kiến đối với nội dung ở các trang của bạn bè.
D. Tất cả cá đáp án trên.

Câu 14: Đâu lợi ích của mạng xã hội?
A. Cập nhật tin tức và xu hướng nhanh nhất; kết nối với nhiều người.
B. Học hỏi những kỹ năng khác nhau; chia sẻ các bức ảnh và kỷ niệm.
C. Tìm hiểu về các chủ đề mới; chơi các trò chơi.
D. Tất cả các phương án trên.

Câu 15: Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Người dùng không thể đưa thông tin lên mạng xã hội.
B. Số lượng người tham gia kết bạn trên mạng xã hội được giới hạn dưới 10 người.
C. Mạng xã hội là một ứng dụng web.
D. Người dùng chỉ có thể chia sẻ bài viết dạng văn bản cho bạn bè trên mạng xã hội.

Câu 16: Chúng ta nên làm gì khi tham gia vào mạng xã hội?
A. Không chia sẻ thông tin cá nhân về người khác.
B. Không phỉ báng, vu khống người khác.
C. Không nên làm các trò đùa cợt gây tổn thương cho người khác.
D. Tất cả các câu trả lời đều đúng.

Câu 17: Bạn của em đăng địa chỉ nhà và hình ảnh cá nhân lên Facebook. Nếu em đứng bên cạnh bạn trước lúc bạn đăng ảnh thì em sẽ làm gì?
A. Kệ không quan tâm.
B. Ủng hộ bạn đăng ảnh.
C. Khuyên bạn không nên đăng, nếu đăng thì để chế độ riêng tư chỉ bạn bè, người trong gia đình mới có thể xem.
D. Chia sẻ thông tin bạn đăng.

BÀI 4. THỰC HÀNH MỘT SỐ TÍNH NĂNG HỮU ÍCH CỦA DỊCH VỤ THƯ ĐIỆN TỬ

Câu 1. Bộ lọc thư điện tử được sử dụng để làm gì?
A. Đánh dấu và phân loại thư điện tử
B. Gửi email tự động
C. Tạo danh bạ liên lạc
D. Tìm kiếm email đã gửi

Câu 2. Bộ lọc email dùng để phân loại thư điện tử dựa trên:
A. Tiêu đề email.
B. Người gửi email.
C. Nội dung email.
D. Tất cả các phương án trên.

Câu 3. Tìm kiếm email có thể được thực hiện theo:
A. Ngày gửi email.
B. Người gửi email.
C. Tiêu đề email.
D. Tất cả các phương án trên.

Câu 4. Tìm kiếm email trong hộp thư được thực hiện bằng cách nào?
A. Sử dụng từ khóa liên quan đến email.
B. Sắp xếp email theo ngày gửi.
C. Chọn danh sách liên lạc.
D. Xóa email không cần thiết.

Câu 5. Đánh dấu một email là “Quan trọng” có ý nghĩa gì?
A. Email đó đã được gửi đi thành công.
B. Email đó cần được lưu trữ lâu dài.
C. Email đó cần được xử lý ưu tiên.
D. Email đó là quảng cáo hoặc thư rác

Câu 6. Lợi ích của việc phân loại và đánh dấu email là gì?
A. Dễ dàng tìm kiếm và quản lý email.
B. Tạo danh sách liên lạc tiện lợi.
C. Xóa các email không cần thiết.
D. Tất cả các phương án trên.

Câu 7. Để quản lý email hiệu quả, người dùng nên làm gì?
A. Xóa toàn bộ email không cần thiết.
B. Tạo các thư mục hoặc nhãn để phân loại email.
C. Đánh dấu tất cả email là “Quan trọng”.
D. Đăng nhập vào nhiều tài khoản email khác nhau.

Câu 8. Mục đích chính của việc quản lý email bằng bộ lọc và tìm kiếm là gì?
A. Loại bỏ tất cả các email không cần thiết.
B. Tạo danh sách liên lạc tiện lợi.
C. Dễ dàng tìm kiếm và xử lý email.
D. Gửi email tự động.

Câu 9. Bộ lọc thư rác (spam filter) được sử dụng để làm gì?
A. Phân loại email theo mức độ quan trọng.
B. Loại bỏ các email quảng cáo hoặc thư rác
C. Gửi email tự động.
D. Tạo danh sách liên lạc.

Câu 10. Tại sao việc sử dụng danh sách đen (blacklist) trong bộ lọc thư rác hữu ích?
A. Ngăn chặn email từ các địa chỉ không mong muốn.
B. Gửi email tự động.
C. Phân loại email theo mức độ quan trọng.
D. Tất cả các phương án trên.

Câu 11. Một email đã được gán nhãn là “Quan trọng” sẽ xuất hiện ở đâu trong hộp thư?
A. Hộp thư đến chính.
B. Hộp thư spam.
C. Hộp thư đã gửi.
D. Hộp thư nháp.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *