Đề cương Kiểm tra cuối kỳ II môn Tin học 10 – Định hướng CS
I – PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Để bổ sung phần tử x vào cuối danh sách a ta sử dụng lệnh?
A. x.append(a)
B. a.remove(x)
C. a.append(x)
D. x.remove(a)
Câu 2. Xâu kí tự thường đặt trong cặp dấu nào?
A. / và /
B. * và *
C. ‘ và ‘
D. : và :
Câu 3. Cú pháp của lệnh split là?
A. <xâu>.join(<kí tự tách>)
B. <xâu>.split(<kí tự tách>)
C. <kí tự tách>.split(<xâu>)
D. <kí tự tách>.join(<xâu>)
Câu 4. Sau khi thực hiện đoạn chương trình:
A = [2, 3, 5, 7, 10, 15]
s = 0
for x in A:
if x%2==0: s = s + x
Giá trị của s sẽ là?
A. 12
B. 10
C. 42
D. 2
Câu 5. Sau khi thực hiện đoạn chương trình:
A = [2, 3, 5, 7, 10, 15]
B = []
for i in range(len(A)):
if A[i]%2==0: B = B + [i]
Giá trị của B sẽ là?
A. [2, 10]
B. [2, 8]
C. [1, 5]
D. [0, 4]
Câu 6. Trong câu lệnh while, dãy các lệnh còn thực hiện khi điều kiện còn có giá trị?
A. 1
B. False
C. 0
D. True
Câu 7. Sau khi thực hiện dãy lệnh:
s = 5; i = 0;
while i<5: s = s + i; i = i + 1
Biến s sẽ có giá trị là?
A. 20
B. 5
C. 10
D. 15
Câu 8. Chỉ số của phần tử đầu tiên trong danh sách a là?
A. len(a) – 1
B. 1
C. len(a)
D. 0
Câu 9. Sau khi thực hiện dãy lệnh:
s = 0; st = ‘12345’
for i in st: s = s + int(i)
Giá trị của s sẽ là?
A. ‘54321’
B. 12345
C. ‘12345’
D. 15
Câu 10. Trong câu lệnh while, khi điều kiện có giá trị nào thì dãy các lệnh không được thực hiện lần nào?
A. True
B. 0
C. False
D. 1
Câu 11. s1 = ‘abc’; s2 = ‘ababcabca’; thì biểu thức s1 in s2 sẽ trả về giá trị nào?
A. False
B. True
C. 0
D. 1
Câu 12. Để biết số lượng phần tử của danh sách a ta sử dụng hàm nào sau đây?
A. bool(a)
B. len(a)
C. int(a)
D. str(a)
Câu 13. Kết quả sau khi thực hiện đoạn chương trình sau là gì?
x = 8; y = 2
while y<x:
x = x – 2
print(x,end= " ")
A. 8 6 4
B. 8 6 4 2 0
C. 6 4 2
D. 8 6 4 2
Câu 14. Câu lệnh cho phép nhập một dãy số thực cùng lúc là?
A. a = list(input(‘Nhập dãy số thực: ‘).split())
B. a = map(float,input(‘Nhập dãy số thực: ‘).split())
C. a = list(map(int,input(‘Nhập dãy số thực: ‘).split()))
D. a = list(map(float,input(‘Nhập dãy số thực: ‘).split()))
Câu 15. Câu lệnh cho phép nhập một dãy số nguyên cùng lúc là?
A. a = [int(i) for i in split()]
B. a=[int(i) for i in split().input(‘Nhập dãy số: ‘)]
C. a = [int(i) for i in input(‘Nhập dãy số: ‘).split()]
D. a = [for i int(i) in input(‘Nhập dãy số: ‘).split()]
Câu 16. Hàm để chuyển đổi số sang kiểu danh sách là?
A. list
B. str
C. int
D. float
Câu 17. Xâu rỗng s có độ dài bằng bao nhiêu?
A. len(s)
B. len(s)-1
C. 0
D. 1
Câu 18. Chỉ số của kí tự cuối cùng của xâu st là?
A. 0
B. 1
C. len(st)-1
D. len(st)
Câu 19. Lệnh dùng để tách xâu thành danh sách các xâu?
A. join
B. split
C. len
D. find
Câu 20. Để tính độ dài của xâu ta sử dụng hàm nào sau đây?
A. int()
B. len()
C. str()
D. float()
Câu 21. Trong ngôn ngữ lập trình Python, khi hàm có nhiều tham số thì các tham số cách nhau bởi dấu?
A. dấu chấm phẩy
B. Dấu chấm
C. dấu phẩy
D. dấu cách
Câu 22. Trong ngôn ngữ lập trình Python, từ khóa dùng để TRẢ VỀ GIÁ TRỊ CỦA HÀM là?
A. function
B. return
C. def
D. define
Câu 23. Hằng hoặc biến trong lời gọi chương trình con gọi là?
A. Hằng số
B. Tham số thực sự
C. Tham số hình thức
D. Biến số
Câu 24. Mô tả nào dưới đây về hàm là SAI?
A. Phải có tham số
B. có thể có các biến cục bộ
C. Phải trả lại kết quả
D. Trong hàm có thể gọi lại chính nó
Câu 25. Trong ngôn ngữ lập trình Python, từ khóa dùng để KHAI BÁO HÀM là?
A. function
B. def
C. define
D. procedure
Câu 26. Sau khi thực hiện dãy lệnh:
a = [1, 2, 3, 4, 5]
s = ‘ ‘.join(a)
Giá trị của s sẽ là?
A. ‘54321’
B. ‘5 4 3 2 1 ‘
C. ‘12345’
D. ‘1 2 3 4 5’
Câu 27. Trong ngôn ngữ lập trình Python, khẳng định nào sau đây là SAI?
A. Thủ tục không có từ khóa return
B. Thủ tục và hàm phải có tham số
C. Hàm luôn có từ khóa return
D. Hàm luôn phải có giá trị trả về
Câu 28. Sau khi thực hiện dãy lệnh:
s = ‘I live in Lam Dong’
a = s.split()
Giá trị của a sẽ là?
A. ‘ ‘
B. 5
C. [1, 4, 2, 3, 4]
D. [‘I’, ‘live’, ‘in’, ‘Lam’, ‘Dong’]
Câu 29. Trong câu lệnh while, ngay sau điều kiện sẽ là dấu?
A. ;
B. =
C. :
D. ?
Câu 30. Sau khi thực hiện đoạn chương trình:
s=0; i=10;
while i>= 1 :
s = s + 2*i
i = i - 2
Giá trị của s sẽ bằng bao nhiêu?
A. 28
B. 15
C. 14
D. 60
Câu 31. Sau khi thực hiện đoạn chương trình:
a = 12; b = 16
while a!=b:
if a>b: a = a – b
else: b = b – a
Khi đó giá trị của a và b lần lượt là?
A. 12 và 16
B. 16 và 12
C. 4 và 4
D. 4 và 48
Câu 32. Sau khi thực hiện đoạn chương trình:
kt= True; n= 15; i=2;
while ((i<=n) and (kt==True)):
if n % i == 0: kt= False
i= i + 1
Giá trị của i sẽ là?
A. True
B. 17
C. 4
D. False
Câu 33. Trong Python, để biết số phần tử của danh sách A ta sử dụng hàm nào sau đây?
A. len(A)
B. del(A)
C. A.append
D. count(A)
Câu 34. Trong Python, để chuyển dãy các giá trị sang kiểu danh sách ta sử dụng hàm nào sau đây?
A. list
B. str
C. split
D. map
Câu 35. Để xuất các phần tử của danh sách A trên một dòng ta sử dụng lệnh nào sau đây?
A. for x in A: print(x)
B. for x in A: print(A)
C. for x in A: print(x,end=’ ‘)
D. for x in A: print(A,end=’ ‘)
Câu 36: Cho mảng a = [10, 2, 5, 0, -7, 6], sau khi thực hiện câu lệnh sau:
s = 0
for x in a:
if x % 2 == 0: s = s + 2*x;
Giá trị của s là?
A. 10
B. 12
C. 18
D. 36
Câu 37. Cho xâu s = ‘Ha Noi’, khi đó s[1] sẽ có giá trị là?
A. ‘H’
B. ‘a’
C. 32
D. 97
Câu 38. Trong Python, em hãy cho biết giá trị của hàm ord(‘A’)?
A. 65
B. ‘A’
C. 1
D. 97
Câu 39. Trong Python, để xác định độ dài của xâu st (số lượng ký tự trong xâu st) ta sử dụng hàm nào sau đây?
A. count(st)
B. len(st)
C. del(st)
D. st.lower()
Câu 40. Trong Python, để nối xâu s1 và s2 ta sử dụng lệnh nào sau đây?
A. s1 + s2
B. s1 * s2
C. s1 – s2
D. s1 / s2
Câu 41: Trong ngôn ngữ lập trình Python, sau khi thực hiện câu lệnh:
s = “Ha Noi Viet Nam”
print(len(s))
Trên màn hình sẽ xuất hiện?
A. 12
B. 15
C. ha noi
D. HA NOI
Câu 42: Trong ngôn ngữ lập trình Python, sau khi thực hiện câu lệnh:
s = “Ha Noi”
print(str.upper(s))
Trên màn hình sẽ xuất hiện?
A. Ha Noi
B. HA NOI
C. ha noi
D. 6
Câu 43: Chương trình con gồm có hai loại là?
A. Thủ tục và hàm
B. Biểu thức và hàm
C. Hằng và biến
D. Thủ tục và biểu thức
Câu 44: Giả sử ta có hàm để tìm số lớn nhất trong 2 số a và b như sau:
def max(a,b):
if a>b : max = a
else: max = b
Ta cần gọi hàm max trên như thế nào để tìm được số lớn nhất trong 3 số a, b, c?
A. max(Max(a,b),c);
B. max(a,b,c);
C. (max(a,b), max(c));
D. max(a ;b;c);
Câu 45: Hàm trong Python được định nghĩa bằng từ khóa nào?
A. def
B. Define
C. fun
D. Function
Câu 46: Trong Python, có thể truyền bao nhiêu tham số vào hàm?
A. Không giới hạn
B. Tối đa 10
C. Tối đa 50
D. Tối đa 100
Câu 47: Hàm trong Python có thể trả về bao nhiêu giá trị?
A. Không trả về gì cả
B. Một giá trị
C. Nhiều giá trị
D. Tối đa 10 giá trị
Câu 48: Khi định nghĩa hàm, ta có thể đặt giá trị mặc định cho tham số, bằng cách dùng ký tự nào?
A. %
B. $
C. *
D. =
Câu 49: Hàm trong Python có thể gọi chính nó, điều đó được gọi là gì?
A. Đệ quy
B. Lặp lại
C. Hỗ trợ
D. Tái sử dụng
Câu 50: Khi hàm có nhiều tham số hình thức thì các tham số này cách nhau bởi?
A. %
B. ,
C. *
D. =
II – PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Viết chương trình nhập vào 2 số nguyên dương, tính và xuất ra màn hình ước chung lớn nhất và bội chung nhỏ nhất của 2 số đó.
Câu 2: Viết chương trình nhập vào dãy số nguyên từ bàn phím, sau đó xuất ra màn hình tổng của các số lẻ của dãy số đó.
Câu 3: Viết chương trình nhập vào số nguyên dương n từ bàn phím, sau đó xuất ra màn hình các số nguyên tố nhỏ hơn n?
Câu 4: Viết chương trình nhập vào dãy các số bất kỳ, tìm số lớn nhất trong dãy số đó và xuất ra màn hình?
Câu 5: Viết chương trình nhập vào một xâu bất kỳ, xuất ra màn hình xâu đó sau khi đã xóa đi các ký tự số?
Câu 6: Viết chương trình nhập vào số nguyên dương n, xuất ra màn hình các số nguyên tố nhỏ hơn n, với n>2
Câu 7: Viết chương trình có sử dụng hàm để tính tổng sau: S = 1! + 2! + … + n!, với n>2, n nguyên dương nhập từ bàn phím. Xuất kết quả tính được ra màn hình.
Câu 8: Viết chương trình có sử dụng hàm Python để kiểm tra xem một số nguyên dương có phải là số nguyên tố hay không?
Câu 9: Viết chương trình nhập vào dãy các số nguyên bất kỳ, kiểm tra và xuất ra màn hình xem dãy số đó có tạo thành cấp số cộng hay không?
Câu 10: Viết chương trình nhập vào bàn phím số nguyên dương n, xuất ra màn hình dãy số Fibonaxi. Biết rằng dãy Fibonaxi có dạng như sau: F0 = 1, F1 = 1, Fn = Fn-1 + Fn-2 với n>1