Bài 2 – Tạo cơ sở dữ liệu mới MySQL trong Python
Để có thể chứa các dữ liệu chúng ta sẽ lưu chúng vào cơ sở dữ liệu, do đó đầu tiên chúng ta cần biết cách tạo cơ sở dữ liệu mới MySQL, có 2 cách để tạo mới cơ sở dữ liệu là thực hiện trực tiếp trên máy chủ MySQL hoặc dùng câu lệnh Python để tạo. Sau đây chúng ta sẽ sử dụng cách tạo cơ sở dữ liệu bằng câu lệnh trong Python.
Để đảm bảo cơ sở dữ liệu mới chúng ta tạo không trùng tên với các cơ sở dữ liệu hiện có, chúng ta sẽ hiển thị toàn bộ cơ sở dữ liệu có sẵn trong máy chủ MySQL.
Hiển thị toàn bộ cơ sở dữ liệu có sẵn trong máy chủ MySQL
Như chúng ta đã biết câu lệnh SQL để hiển thị toàn bộ cơ sở dữ liệu hiện có là: SHOW DATABASES, do đó chúng ta sẽ thực hiện dãy câu lệnh sau:
import mysql.connector
#Tạo đối tượng kết nối với cơ sở dữ liệu
mydb = mysql.connector.connect(
host="localhost",
user="yourusername",
password="yourpassword",
database="mydatabase"
)
#Tạo đối tượng con trỏ cursor đến cơ sở dữ liệu
cur = mydb.cursor()
try:
cur.execute("show databases")
except:
mydb.rollback()
#Hiển thị tên các cơ sở dữ liệu
for x in cur:
print(x)
#Đóng kết nối tới cơ sở dữ liệu
mydb.close()
Kết quả như sau:
('information_schema',)
('performance_schema',)
('phpmyadmin',)
Tạo mới cơ sở dữ liệu bằng Python
Câu lệnh SQL để tạo mới cơ sở dữ liệu là: CREATE DATABASE, do đó chúng ta sẽ có dãy câu lệnh để tạo cơ sở dữ liệu mới có tên là MyData như sau:
mydb = mysql.connector.connect(
host="localhost",
user="yourusername",
password="yourpassword",
database="mydatabase"
)
#Tạo đối tượng con trỏ cursor đến cơ sở dữ liệu
cur = mydb.cursor()
try:
cur.execute("create database MyData")
cur.execute("show databases")
except:
mydb.rollback()
#In danh sách các cơ sở dữ liệu hiện có
for x in cur:
print(x)
#Đóng kết nối cơ sở dữ liệu
myconn.close()
Kết quả lúc này sẽ có thêm cơ sở dữ liệu có tên là MyData như sau:
('information_schema',)
('performance_schema',)
('phpmyadmin',)
('MyData')
Như vậy chúng ta đã biết cách tạo mới một cơ sở dữ liệu trong máy chủ MySQL bằng câu lệnh Python.