Tổng hợp câu hỏi ôn tập Hóa học 10 – Chương IV – Phản ứng oxi hóa – khử
Sau đây, VniTeach xin giới thiệu đến quý Thầy Cô và các em học sinh trọn bộ câu hỏi ôn tập Hóa học 10, Chương IV – Phản ứng oxi hóa – khử.
Câu 1. Số oxi hoá của S trong các chất: S; H2SO4 ; Na2SO4 ; CaSO3; NaHS lần lượt bằng?
A. – 2; +6; +6; +4; –2
B. 0; +6; +4; +4; –2
C. 0; +6; +6; +4; –2
D. 0; +6; +6; +4; +2
Câu 2. Trong phản ứng oxi hóa – khử, số oxi hóa của chất khử ( hay chất bị oxi hóa)?
A. tăng lên
B. giảm xuống
C. không tăng, không giảm
D. vừa tăng, vừa giảm
Câu 3. Trong phản ứng oxi hóa – khử, số oxi hóa của chất oxi hóa ( hay chất bị khử)?
A. tăng lên
B. giảm xuống
C. không tăng, không giảm
D. vừa tăng, vừa giảm
Câu 4. Cho các câu sau:
1) Chất khử là chất nhường electron
2) Chất oxi hoá là chất nhường electron
3) Phản ứng oxi hoá– khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố
4) Phản ứng oxi hoá– khử là phản ứng chỉ có sự tăng số oxi hoá của một số nguyên tố
5) Phản ứng oxi hoá– khử là phản ứng chỉ có sự giảm số oxi hoá của một số nguyên tố
6) Chất khử là chất nhận electron
7) Chất oxi hoá là chất nhận electron
8) Sự khử là quá trình nhận electron
9) Sự oxi hóa là quá trình nhận electron
Những câu đúng là?
A. 1, 3, 4, 5, 6,7, 9
B. 1, 3, 7, 8
C. 1, 2, 3, 4, 5
D. 1, 2, 5, 6,7
Câu 5. Cho phản ứng: Cl2 + 2NaOH $ \to $ NaCl + NaClO + H2O. Vai trò của Cl2?
A. chỉ bị oxi hoá
B. Chỉ bị khử
C. không bị oxi hoá, không bị khử
D. vừa bị oxi hoá, vừa bị khử
Câu 6. Phương trình nào sau đây NH3 không phải là chất khử?
A. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O
B. NH3 + HCl NH4Cl
C. 2NH3 + 3Cl2 6HCl + N2
D. 2NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O
Câu 7. Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 $ \to $ FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra?
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu
B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu
D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+
Câu 8. Cho phản ứng sau : KMnO4 + HCl $ \to $ KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Hãy cho biết tổng hệ số của các chất phản ứng được qui về số nguyên tối giản nhất là?
A. 16
B. 35
C. 18
D. 17
Câu 9. *Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ?
A. nhận 13 electron
B. nhận 12 electron
C. nhường 13 electron
D. nhường 12 electron
Câu 10. *Cho phương trình hoá học: Fe3O4 + HNO3 $ \to $ Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là?
A. 13x – 9y
B. 46x – 18y
C. 45x – 18y
D. 23x – 9y