Tổng hợp câu hỏi ôn tập Hóa học 10 – Chương II – Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và định luật tuần hoàn
Sau đây, VniTeach xin giới thiệu đến quý Thầy Cô và các em học sinh trọn bộ câu hỏi ôn tập Hóa học 10, Chương II – Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và định luật tuần hoàn.
Câu 1. Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sau đây là sai?
A. Các nguyên tố mà nguyên tử có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành một cột
B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử
C. Các nguyên tố mà nguyên tử có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng
D. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
Câu 2. Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là?
A. 3 và 3
B. 4 và 3
C. 3 và 4
D. 4 và 4
Câu 3. Số nguyên tố trong chu kì 3 và chu kì 5 lần lượt là?
A. 8 và 18
B. 8 và 8
C. 2 và 18
D. 8 và 32
Câu 4. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Số thứ tự nhóm A bằng số electron hóa trị
B. Số thứ tự chu kì bằng số electron hóa trị
C. Số nguyên tố ở chu kì 3 là 18
D. Trong bảng tuần hoàn, số chu kì nhỏ bằng 2
Câu 5. Chu kì là tập hợp các nguyên tố, mà nguyên tử của các nguyên tố này có cùng?
A. số electron
B. số lớp electron
C. số electron hóa trị
D. số electron ở lớp ngoài cùng.
Câu 6. Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VIA. Cấu hình electron của nguyên tử X là?
A. 1s22s22p4
B. 1s22s22p63s23p4
C. 1s22s22p63s23p1
D. 1s22s22p63s23p6
Câu 7. Một nguyên tố hóa học X ở chu kì 3, nhóm VA. Cấu hình electron của nguyên tử X là?
A. 1s22s22p63s23p2
B. 1s22s22p63s23p4
C. 1s22s22p63s23p3
D. 1s22s22p63s23p5.
Câu 8. Nguyên tố A có Z = 18, vị trí của A trong bảng tuần hoàn là?
A. chu kì 3, nhóm VIB
B. chu kì 3, nhóm VIIIA
C. chu kì 3, nhóm VIA
D. chu kì 3, nhóm VIIIB
Câu 9. Cation R+ có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là?
A. chu kì 3, nhóm VIIIA
B. chu kì 4, nhóm IIA
C. chu kì 3, nhóm VIIA
D. chu kì 4, nhóm IA
Câu 10. Ion X2- có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p6. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là?
A. chu kỳ 2, nhóm VIIIA
B. chu kỳ 3, nhóm VIA
C. chu kỳ 3, nhóm IIA
D. chu kỳ 2, nhóm VIA.
Câu 11. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là?
A. F, O, Li, Na
B. Li, Na, O, F
C. F, Na, O, Li
D. F, Li, O, Na
Câu 12. Trong bảng tuần hoàn, M ở nhóm IIIA, X ở nhóm VA còn Y ở nhóm VIA. Oxit cao nhất của M, X, Y có công thức là?
A. M2O3, XO5, YO6
B. MO3, X5O2, YO2
C. M2O3, X2O5, YO3
D. MO, XO3, YO3.
Câu 13. Trong một chu kì nhỏ (trừ chu kì 1), khi đi từ trái sang phải thì hóa trị cao nhất của các nguyên tố trong hợp chất với oxi?
A. tăng lần lượt từ 1 đến 4
B. giảm lần lượt từ 4 xuống 1
C. tăng lần lượt từ 1 đến 7
D. tăng lần lượt từ 1 đến 8.
Câu 14. Trong mỗi chu kì, từ trái sang phải theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì?
A. tính kim loại tăng, tính phi kim tăng
B. tính kim loại tăng, tính phi kim giảm
C. tính kim loại giảm, tính phi kim tăng
D. tính kim loại giảm, tính phi kim giảm
Câu 15. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất (trừ nguyên tố phóng xạ) là?
A. Na
B. K
C. Cs
D. Ba
Câu 16. Tính phi kim của các halogen giảm dần theo thứ tự?
A. F, I, Cl, Br
B. F, Br, Cl, I
C. I, Br, Cl, F
D. F, Cl, Br, I
Câu 17. Trong một nhóm A, bán kính nguyên tử các nguyên tố?
A. Tăng theo chiều tăng của độ âm điện
B. tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
C. giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
D. giảm theo chiều tăng của tính kim loại.
Câu 18. Độ âm điện của các nguyên tố biến đổi như thế nào trong bảng hệ thống tuần hoàn?
A. Tăng dần trong 1 chu kì
B. Giảm dần trong 1 nhóm A
C. Biến thiên giống tính phi kim
D. Tăng dần theo tính kim loại
Câu 19. Nguyên tố R trong hợp chất với hiđro có dạng RH2 thì công thức oxit cao nhất của R là?
A. RO3
B. R2O3
C. RO
D. RO2.
Câu 20. Cho 3 nguyên tố: X( Z = 11), Y( Z = 12), T( Z = 19) có hiđroxit tương ứng là X1, Y1, T1. Chiều giảm tính bazơ các hiđroxit này lần lượt là?
A. T1, Y1, X1
B. T1, X1, Y1
C. X1, Y1, T1
D. Y1, X1, T1
Câu 21. Trong một nhóm A, trừ nhóm VIIIA, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì?
A. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần
B. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần
C. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần
D. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
Câu 22. Các nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì?
A. bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm
B. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng
C. bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng
D. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm.
Câu 23. Các nguyên tố Cl, Al, Na, P, F được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử?
A. Cl < F < P < Al < Na
B. F < Cl < P < Al < Na
C. Na < Al < P < Cl < F
D. Cl < Na < P < Al < F
Câu 24. Cho các nguyên tố 9F, 14Si, 16S, 17Cl. Chiều giảm dần tính phi kim của chúng là?
A. F > Cl > S > Si
B. F > Cl > Si > S
C. Si > S > F > Cl
D. Si > S > Cl > F
Câu 25. Một nguyên tố R có cấu hình electron là 1s22s22p3 thì công thức hợp chất với hiđro và oxit cao nhất là?
A. RH3, R2O5
B. RH5, R2O5
C. RH4, RO2
D. RH3, R2O3
Câu 26. Clo có hai đồng vị ${}_{17}^{37}C$ (Chiếm 24,23%) và ${}_{17}^{35}C$ (Chiếm 75,77%). Nguyên tử khối trung bình của Clo?
A. 37,5
B. 35,5
C. 35
D. 37
Câu 27. Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị là ${}_7^{14}{\rm{N}}$ (99,63%) và ${}_7^{15}{\rm{N}}$ (0,37%). Nguyên tử khối trung bình của nitơ là?
A. 14,7
B. 14,0
C. 14,4
D. 13,7
Câu 28. Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên với 2 loại đồng vị là ${}_{{\rm{29}}}^{{\rm{65}}}{\rm{Cu}}$ và ${}_{{\rm{29}}}^{{\rm{63}}}{\rm{Cu}}$. Thành phần phần trăm về nguyên tử của ${}_{{\rm{29}}}^{{\rm{63}}}{\rm{Cu}}$ là?
A. 27,30%
B. 72,7%
C. 23,70%
D. 26,30%
BÀI TOÁN TÌM NGUYÊN TỐ QUA M
Câu 29. Hợp chất khí với hiđro của R có dạng RH3. Nguyên tố R chiếm 25,93% về khối lượng trong oxit cao nhất. Nguyên tử khối của R là?
A. 32
B. 75
C. 14
D. 31
Câu 30. Oxit cao nhất của R là R2O7. Trong hợp chất khí với hiđro, phần trăm về khối lượng của R là 97,26%. Trong bảng tuần hoàn, R ở chu kỳ?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 31. Công thức oxit cao nhất của nguyên tố R là RO3. Trong hợp chất của R với hiđro có 5,88% hidro về khối lượng. Nguyên tố R là?
A. S
B. O
C. N
D. P
Câu 32. Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là?
A. S
B. As
C. N
D. P
Câu 33. Cho 4 gam kim loại M thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn tác dụng với HCl thu được 2,24 lít khí (dktc). M là?
A. Be
B. Mg
C. Ca
D. Ba
Câu 34. Cho 10,8g một kim loại hóa trị III tác dụng với clo có dư thu được 53,4g muối. Kim loại là?
A. Nhôm (Al)
B. Sắt (Fe)
C. Crôm (Cr)
D. Bari (Ba)
Câu 35. Cho 4,4 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ kế tiếp nhau tác dụng với dung dịch HCl dư thu 3,36 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại đó là?
A. Ca, Sr
B. Be, Mg
C. Mg, Ca
D. Sr, Ba