Bài 5 – Kiểu dữ liệu xâu trong ngôn ngữ lập trình Python

Lập trình Python

1. Tìm hiểu kiểu dữ liệu xâu (str)

– Xâu là dãy các ký tự được đặt trong cặp dấu nháy đơn ‘ và ‘ hoặc nháy kép “ và “.

– Xâu rỗng là xâu không chứa ký tự nào, kí hiệu: ‘’ hoặc “”

– Độ dài của xâu là số ký tự của xâu, xâu rỗng có độ dài bằng 0.

– Chỉ số của từng ký tự bắt đầu từ 0 đến độ dài của xâu trừ đi 1

2. Thao tác với dữ liệu kiểu xâu

a. Khởi tạo xâu:

<tên biến> = <xâu>

Ví dụ:

s1 = “”   #Tạo xâu rỗng s1

s2 = “Viet Nam”
#Tạo xâu s2 có s2[0] = “V”, s2[1] = “i”, …., s2[7] = “m”

b. Duyệt qua từng phần tử của xâu

Ví dụ:

s = “Ha Noi Viet Nam”
for i in s: print(i,end=“ “)

#Xuất ra màn hình dòng chữ: H a  N o i  V i e t  N a m

c. Một số hàm khi làm việc với kiểu xâu

HàmÝ nghĩa dụ
str(x)Trả về xâu tương ứng giá trị của xn = 1025; s = str(n)
len(s)Trả về độ dài của xâu ss = “Viet Nam”; print(len(s))
ord(ch)Trả về mã của ký tự ch trong mã ASCII hoặc Unicodech = “A”; print(ord(ch))
chr(x)Trả về ký tự tương ứng với mã x trong mã ASCII hoặc Unicodex = ‘a’; print(chr(x))
Hàm xử lý kiểu xâu 1
HàmÝ nghĩa dụ
upper()Trả về xâu in hoa tương ứngs = “Ha Noi”; print(s.upper())
lower()Trả về xâu in thường tương ứngs = “Viet Nam”; print(s.lower())
capitalize()Trả về xâu chỉ in hoa ký tự đầu còn lại in thườngs = “HELLO”; print(s.capitalize())
title()Trả về xâu in hoa các ký tự đầu của các từs = “Xin chao”; print(s.title())
swapcase()Trả về xâu có ký tự in hoa thành thường và ngược lạis = “VniTeach”; print(s.swapcase())
strip() Trả về xâu sau khi đã xóa các ký tự trống s = “Ha Noi”; print(s.strip())
ltrip() Trả về xâu sau khi đã xóa các ký tự trống phía trái s = “Viet Nam”; print(s.ltrip())
rtrip() Trả về xâu sau khi đã xóa các ký tự trống phía phải s = “HELLO”; print(s.rtrip())
find()Trả về chỉ số đầu tiên tìm thấy của xâu sst = “VniTeach”; print(st.find(“ni”))
Hàm xử lý kiểu xâu 2
count()count(<xâu cần tìm>,[<chỉ số start>,<chỉ số end>])Đếm số lần xuất hiện của xâu cần tìm
replace()replace(<old>,<new>,[count = -1])Thay thế old thành new, count lần Mặc định count = -1 không hạn chế lần thay
split()split([<sep = none>, maxsplit() = -1])Tách xâu thành danh sách các xâu con
join()join(<danh sách>)Gộp danh sách thành xâu (ngược lại split())
Hàm xử lý kiểu xâu 3

Ví dụ:

s = “Hoang Sa la cua Viet Nam”; a = s.split();
Khi đó a = [“Hoang”, “Sa”, “la”, “cua”, “Viet”, “Nam”]

s = “ “.join(a)  Khi đó s = “Hoang Sa la cua Viet Nam”

3. Phần bài tập về kiểu dữ liệu xâu

Câu 1: Viết chương trình “chuẩn hóa” họ và tên khi người dùng nhập vào họ tên bất kỳ từ bàn phím?

Câu 2: Viết chương trình nhập vào một xâu bất kỳ, xuất ra màn hình xâu đó sau khi đã xóa đi các ký tự số?

Xem tiếp Bài 6 – Kiểu dữ liệu danh sách (list) trong ngôn ngữ lập trình Python

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *